Skip to content

Instantly share code, notes, and snippets.

@RageOfFire
Last active February 1, 2024 14:30
Show Gist options
  • Star 0 You must be signed in to star a gist
  • Fork 0 You must be signed in to fork a gist
  • Save RageOfFire/0de89b9b101287f57b831afff2aa61c1 to your computer and use it in GitHub Desktop.
Save RageOfFire/0de89b9b101287f57b831afff2aa61c1 to your computer and use it in GitHub Desktop.
Các kỹ năng tự tạo trong CrystalGemCraft

Format tổng Tên_skill: Mô_tả (Yêu cầu)

RAGE_CALL: Triệu hồi 3 rage khi sử dụng(cooldown)
ELF_RULE: Triệu hồi 3 Alais khi sử dụng(cooldown)
BATTLE_BEGIN: Triệu hồi 3 Natasha khi sử dụng(cooldown)
JUDGEMENT_CUT_END: Tạo đường kiếm trên không gây sát thương diện rộng(duration,damage)
JUDGEMENT_CUT: Tạo đường kiếm trên không gây sát thương đơn mục tiêu(duration,damage)
ICE_BOLT: Bắn 1 tia băng(duration,damage)
ABSORB_ENERGY: Hấp thụ 1 lượng mana từ đối thủ (cooldown,mana,duration,amount)
BLAZE: Bắn 1 tia lửa và gây cháy đối thủ (cooldown,mana,damage)
EROSION: Tạo dư chấn gây sát thương trong pham vị (cooldown,mana,damage)
FLAME_BOLT: Bắn ra 1 mũi tên lửa vào mục tiêu (cooldown,mana,damage)
FROZEN_SHOCK: Đóng băng mục tiêu trong khoảng thời gian sẽ bị hủy nếu đối thủ nhận sát thương (cooldown,mana,damage,duration)
ICE_CHAIN: Bắn 1 loại mũi tên băng và làm chậm đối thủ (cooldown,mana,damage,duration)
LIGHTNING_SHOCK: Triệu hồi 1 tia sét và làm choáng chúng (cooldown,mana,damage)
REVEAL: Làm hiện diện toàn bộ kẻ thù xung quanh bạn với thời gian nhất định (cooldown,mana,duration)
ROOT: Khóa chân đối thủ (cooldown,mana,duration)
STONE_SKIN: Tạo 1 bộ giáp ảo xung quanh bản thân (cooldown,mana,amount)
HOLY_BLESSING: Buff (dame, spd, health_boost, regen, night_visioon) theo 1 trong 1 thời gian nhất định (amount, duration)
DANCING_FIRE: Tạo ra 1 khu vực "múa" lửa để gây sát thương phạm vi xung quanh (damage, duration)
RISING_TORMADO: Triệu hồi 1 cơn lốc ngay tại vị trí đối thủ (damage, duration)
ITS_MORPHINE_TIME: Bắn ngẫu nhiên 3 loạt đạn tím {darkness + wither},xanh {water + slowness},vàng {thunder + nausea} (damage, duration, power)
SWORD_SLASH: Tạo đường kiếm chém gây sát thương xa hơn bình thường với tất cả đối thủ trước mặt (damage)
SWORD_SLASH_FIRE: Tạo đường kiếm chém hệ lửa gây sát thương xa hơn bình thường với tất cả đối thủ trước mặt và thêm hiệu ứng gây cháy (damage)
MAPLE_FLOWER_SLASH: Tung 1 bông hoa về phía đối thủ nếu trúng đối thủ sẽ phi tới gần đối thủ để chém thêm 1 phát kiếm nữa (damage)
RAINBOW_SLASH: Tung ra 7 lần chém ngẫu nhiên với 7 lưỡi kiếm màu sắc mỗi màu tương trưng cho 1 hệ nguyên tố (damage, duration)
SWORD_SLASH_ICE: Chém phát kiếm hệ băng (damage)
SIREN_SONG: Nhảy 1 điệu nhảy theo những nốt nhạc và hồi máu cho đồng minh xung quanh + liên tục hồi trong phạm vi ảnh hưởng (amount, duration, amplifier)
VIOLENCE_STRING: Liên tục tung những đòn đánh vào đối thủ ở phạm vi xa (damage, amount)
BOLT_OF_ELEMENTAL_RAGE: Tạo ra 1 vùng tròn xung quanh bản thân và liên tục thiêu đốt kẻ thù trong phạm vi đó (damage)
CURSE_OF_FEL_STORMS: Thả 1 quả thiên thạch trực tiếp vào đối thủ (damage, duration, amplifier)
LACERATE_SHOT: Bắn 1 loạt đạn vào đối thủ theo hướng 3 chiều (damage, duration, amplifier)
SAFETYNET_BEAM: Bắn 1 tia laser về phía đối thủ (damage)
RAGE_BURST: Lao tới và tung ra liên hoàn tấn công vào đối thủ sau đổi hất tất cả đối thủ ra khỏi phạm vi (damage, duration)
FRENZY_SHOT: Triệu hồi 3 đường băng khiến cho tất cả đối thủ chạm vào bị yếu đi (damage, duration, amplifier)
DIVIDED_STRIKE: Giáng 1 đường kiếm khổng lồ xuống và làm suy yếu đối thủ (damage, duration, amplifier)
PROVOKING_CRASH: Tới gần đối thủ và liên tục đập những đòn bùng nổ xuống phạm vi đứng (damage, duration, amplifier)
CORROSIVE_SHOT: Bắn ra những mũi tên đặc biệt phóng từ bản thân và tập trung lại vào đối thủ (damage, amplifier)
DIVIDED_STRIKE_FLAME: Giáng 1 đường kiếm khổng lồ xuống và thiêu đối đối thủ (damage, duration)
Sign up for free to join this conversation on GitHub. Already have an account? Sign in to comment