Skip to content

Instantly share code, notes, and snippets.

Show Gist options
  • Star 0 You must be signed in to star a gist
  • Fork 0 You must be signed in to fork a gist
  • Save nguyentuan1696/ffb95a9183ef26e4d887687b6b0f8059 to your computer and use it in GitHub Desktop.
Save nguyentuan1696/ffb95a9183ef26e4d887687b6b0f8059 to your computer and use it in GitHub Desktop.
Mẫu nhập liệu
---
title: Hướng dẫn làm ngữ âm tiếng anh THPT
seoTitle: Hướng dẫn làm ngữ âm tiếng anh THPT
description: Hướng dẫn làm ngữ âm tiếng anh THPT
---
Bài đầu tiên trong loạt bài [hướng dẫn tự ôn thi Tiếng Anh](/bai-viet/huong-dan/tieng-anh-thpt) THPT Quốc Gia,
Thích Tiếng Anh chia sẻ "[Hướng dẫn cách làm dạng bài ngữ âm Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc Gia](/bai-viet/huong-dan/ngu-am-thpt)",
bài viết sẽ đưa ra phương pháp làm dạng bài ngữ âm - trọng âm Tiếng Anh, các mẹo quy tắc đánh trọng âm - ngữ âm đầy đủ đễ nhớ, với ví dụ minh họa cụ thể để bạn nắm vững kiến thức làm dạng bài ngữ âm
## Cách làm bài trọng âm
Với bài tập trọng âm, chúng ta có bộ quy tắc đánh dầu trọng âm khá dài, nhưng có 6 quy tắc cơ bản đặc biệt hữu ích cần “bỏ túi” như sau:
- **Quy tắc số 1:** Danh từ có đuôi **_– ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity_,…** trọng âm rơi vào ngay trước đuôi này.
- **Quy tắc số 2:** Đa số tính từ và danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 1, động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
- **Quy tắc số 3:** Từ có 3 âm tiết kết thúc ***– graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al,…* ** trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
- **Quy tắc số 4:** Các từ có hậu tố: **_– ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain, -ental …_** thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
- **Quy tắc số 5:** Các hậu tố: **_– ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less,_…** không ảnh hưởng trọng âm.
- **Quy tắc số 6:** _**Danh từ ghép**_ trọng âm vào âm tiết thứ nhất, t**_ính từ ghép_** trọng âm vào âm tiết thứ 2.
Tuy nhiên, vì đề chỉ có 2 câu trọng âm nên người ra đề thường có xu hướng cho 1 câu bất quy tắc. Sau đây là một số **TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT** cần lưu ý:
1. Đuôi **–ee** trọng âm thường rơi vào **chính nó** (VD: employ'ee, refu'gee, jubi'lee) trừ:
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| --------- | ---------- | -------- |
| Committee | /kəˈmɪt.i/ | hội đồng |
| Coffee | /ˈkɒf.i/ | cà phê |
2. Đuôi **–ure** trọng âm thường rơi vào **trước nó** (VD: 'future, 'picture, manu'facture) trừ:
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------------ | ------------------ | ---------------- |
| Agriculture | /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ | nông nghiệp |
| Acupuncture | /ˈæk.jə.pʌŋk.tʃər/ | châm cứu |
| Temperature | /ˈtem.prə.tʃər/ | nhiệt độ |
| Furniture | /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | đồ đạc trong nhà |
| Mature | /məˈtʃʊər/ | trưởng thành |
| Manure | /məˈnjʊər/ | phân bón |
3. Đuôi **–ain** trọng âm rơi vào **chính nó** (VD: enter'tain, main'tain, re'main) trừ:
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| --------- | ----------- | ----------- |
| Mountain | /ˈmaʊn.tɪn/ | ngọn núi |
| Captain | /ˈkæp.tɪn/ | trưởng đoàn |
4. Đuôi **_–ment_** không nhận trọng âm (VD: 'government, en'vironment, 'comment) trừ:
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------ | --------- | ------- |
| Cement | /sɪˈment/ | xi măng |
## Cách làm bài ngữ âm
### Quy tắc chung
Với bài tập ngữ âm, sẽ khó khăn hơn chút vì không có nhiều quy tắc. Tuy nhiên, nếu bạn nắm được quy tắc trọng âm của từ, có thể từ trọng âm chính và dễ dàng đoán được các nguyên âm phần còn lại được chuyển thành âm **schwa /ə/**
Ví dụ:
Từ **Environment _/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/_** có âm tiết thứ 2 nhận trọng âm. Suy ra: Các âm còn lại đọc là /ə/
### Các trường hợp đặc biệt khác
#### Hai cách đọc của **–th**
- **Âm _/θ/_** : think, thank, thick, thin, theater,...
- **Âm** / **/ð/**: the, there, this, that, these, those, weather...
<Alert>
<AlertCircle className="h-4 w-4" />
<AlertTitle>Lưu ý</AlertTitle>
<AlertDescription>
Các từ sau thay đổi về phiên âm khi chuyển từ loại:
<ul>
<li> bath /bɑːθ/ - sunbathe /ˈsʌn.beɪð/</li>
<li> breath /breθ/ - breathe /briːð/</li>
<li> cloth /klɒθ/ - clothes /kləʊðz//</li>
</ul>
</AlertDescription>
</Alert>
#### Đuôi **–gh**
Thông thường ta không phát âm đuôi **–gh** (Plough, Although, Though, …) ngoại trừ các trường hợp sau các từ có đuôi **–gh** đọc là **/f/** :
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------- | -------- | -------- |
| Cough | /kɒf/ | ho |
| Laugh | /lɑːf/ | cười lớn |
| Tough | /tʌf/ | khó khăn |
| Rough | /rʌf/ | thô ráp |
| Enough | /rʌf/ | đủ |
- Các âm khác
- **“W” câm** trước “r” (write, wrong, wright,..) và “h” (who, whom,...)
- **“H” câm**: hour, honor, honest, heir, exhaust, ghost, vehicle, rhythm, rhino, và các wh-ques (what, when, while, which, where,...)
- **“B”** **câm** khi sau “m” trước “t”: lamb, comb, limb, tomb, bomb, numb, thumb, plumber, doubt, debt, subtle...
- **“K” câm**: thường là “kn” thì k câm: know, knife, knock, knight, knee, knit, knob, knot, knack, knowledge,...
- **“T” câm**: listen, often, fasten, soften, castle, whistle, bustle, Chrismas,...
- **“D” câm**: handsome, handkerchief, Wednesday, sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/, (chú ý từ sandwich này nha)
#### Nguyên âm **–ea**
- Đa số từ **1 âm tiết** đọc là **/i:/**\_ Trừ: great /ɡreɪt/, ate /eɪt/,...
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ----- | -------- | ----- |
| mean | /miːn/ | đủ |
| meat | /miːt/ | đủ |
| seat | /siːt/ | đủ |
| cheat | /tʃiːt/ | đủ |
| feat | /fiːt/ | đủ |
- Từ **2 âm tiết trở lên** và -ea- nhận trọng âm đọc là **/e/**
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------- | -------- | ----- |
| feather | /ˈfeðər/ | đủ |
| leather | /ˈleðər/ | đủ |
| weather | /ˈweðər/ | đủ |
#### Đuôi **–ate**
- Đuôi –ate của **danh từ và tính từ** thường được đọc là **/ət/**
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| -------- | ------------ | ----- |
| Adequate | /ˈæd.ə.kwət/ | đủ |
- Đuôi –ate của **động từ** thường được đọc là **/eɪt/**
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------------ | ------------------ | ---------- |
| Congratulate | /kənˈɡrætʃ.ə.leɪt/ | chúc mừng |
| Rotate | /rəʊˈteɪt/ | quay vòng |
| Debate | /dɪˈbeɪt/ | tranh luận |
#### Thông thường, chữ n đọc là /n/ tuy nhiên có những trường hợp chữ n được phát âm là /ŋ/
##### Khi từ có dạng –nk- , -nc- , -nq-
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| -------- | ---------- | --------------------- |
| pinkness | /ˈpɪŋknəs/ | màu hồng |
| shrink | /ʃrɪŋk/ | co lại |
| sink | /sɪŋk/ | bồn rửa |
| think | /θɪŋk/ | suy nghĩ |
| twinkle | /ˈtwɪŋkl/ | lấp lánh |
| banquet | /ˈbæŋkwɪt/ | bữa tiệc |
| conquer | /ˈkɑːŋkər/ | chinh phục, xâm chiếm |
| anxious | /ˈæŋkʃəs/ | lo lắng |
##### Trong các từ
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------- | ------------- | ------------- |
| Anxiety | /æŋˈzaɪ.ə.ti/ | lo lắng |
| Penguin | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
| English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | tiếng anh |
| Singer | /ˈsɪŋər/ | ca sĩ |
### Bổ sung thêm các trường hợp đặc biệt khác
- **House /haʊs/** houses /haʊziz/
- **Horse /hɔːs/** horses /hɔːsiz/
- Đuôi –al cuối câu thường đọc là _/əl/_ trừ _**Canal /kə'næl/**_: kênh đào
- **Foot /fʊt/ - Food /fuːd/**
- **Brochure** /ˈbrəʊʃər/
- **Canoe** /kəˈnuː/
- **Chaos** /ˈkeɪ.ɒs/
- **Choir** /ˈkwaɪə(r)/
- **Colonel** /ˈkɜːnl/
- **Image** /imiʤ/
- **Pictureque** /ˌpɪktʃərˈesk/
- **Queue** /kjuː/
- **Rural** /ˈrʊərəl/
- **Suite** /swiːt/
### Quy tắc phát âm đuôi -ed
**/id/** khi phụ âm cuối là **/t/** hay **/d/**
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ----------- | --------------- | ------------- |
| wanted | /ˈwɑːntɪd/ | lo lắng |
| Added | /ædid/ | chim cánh cụt |
| recommended | /ˌrek.əˈmendid/ | tiếng anh |
| visited | /ˈvɪz.ɪtid/ | ca sĩ |
| succeeded | /səkˈsiːdid/ | ca sĩ |
**/t/** khi phụ âm cuối là **/s/, /ʃ/, /tʃ/,/k/, /f/,/p/**
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------- | --------------- | ------------- |
| Hoped | /ˈwɑːntɪd/ | lo lắng |
| Fixed | /ædid/ | chim cánh cụt |
| Washed | /ˌrek.əˈmendid/ | tiếng anh |
| Catched | /ˈvɪz.ɪtid/ | ca sĩ |
| Asked | /səkˈsiːdid/ | ca sĩ |
**/d/** trường hợp còn lại
| Từ | Phiên âm | Nghĩa |
| ------ | --------------- | ------------- |
| Cried | /ˈwɑːntɪd/ | lo lắng |
| Smiled | /ædid/ | chim cánh cụt |
| Played | /ˌrek.əˈmendid/ | tiếng anh |
#### Phát âm -ed đặc biệt
| Từ | Từ loại | Chú thích | Nghĩa |
| -------- | ------- | ---------------- | ------------------ |
| naked | (adj) | "ed" đọc là /id/ | không quần áo |
| wicked | (adj) | "ed" đọc là /id/ | gian trá |
| beloved | (adj) | "ed" đọc là /id/ | đáng yêu |
| sacred | (adj) | "ed" đọc là /id/ | thiêng liêng |
| hatred | (adj) | "ed" đọc là /id/ | thiêng liêng |
| wretched | (adj) | "ed" đọc là /id/ | khốn khổ |
| rugged | (adj) | "ed" đọc là /id/ | lởm chởm, ghồ ghề |
| wretched | (adj) | "ed" đọc là /id/ | khốn khổ |
| ragged | (adj) | "ed" đọc là /id/ | rách rưới, tả tơi |
| dogged | (adj) | "ed" đọc là /id/ | gan lì |
| learned | (adj) | "ed" đọc là /id/ | gan lì |
| learned | (v) | "ed" đọc là /d/ | gan lì |
| blessed | (adj) | "ed" đọc là /id/ | may mắn |
| blessed | (v) | "ed" đọc là /t/ | ban phước lành |
| cursed | (adj) | "ed" đọc là /id/ | đáng ghét |
| cursed | (v) | "ed" đọc là /t/ | nguyền rủa |
| crabbed | (adj) | "ed" đọc là /id/ | chữ nhỏ, khó đọc |
| crabbed | (v) | "ed" đọc là /d/ | càu nhàu, gắt gỏng |
| crooked | (adj) | "ed" đọc là /id/ | xoắn, quanh co |
| crooked | (v) | "ed" đọc là /t/ | lừa đảo |
| used | (adj) | "ed" đọc là /t/ | quen |
| used | (v) | "ed" đọc là /d/ | sử dụng |
| aged | (adj) | "ed" đọc là /id/ | già |
Sign up for free to join this conversation on GitHub. Already have an account? Sign in to comment