Skip to content

Instantly share code, notes, and snippets.

9. array_diff_ukey
sử dụng phiên bản php >= 5.1.0
để tính toán sự khác nhau giữa các mảng bằng cách sử dụng hàm callback trên các khóa để so sánh
cấu trúc
array array_diff_ukey(array $array1, array $array2 [,array $...], callable $key_compare_func)
so sánh các key của $array1 khác với các key của $array2 và trả về sự khác nhau. Hàm này khá giống với array_diff() chỉ khác ở chỗ ở chỗ ở đây so sánh giữa các key thay vì các values
không giống với hàm array_diff_key() người dùng sẽ cung cấp hàm đệ quy để sử dụng so sánh các chỉ số chứ không phải ở trong hàm
Tham số:
array1: mảng gốc để so sánh
array2: mảng để so sánh sự khác nhau
array_filter
(PHP 4 >= 4.0.6, PHP 5, PHP 7)
array_filter — Chọn lọc các phần tử bằng cách sử dụng callback function
Cách dùng
array array_filter ( array $array [, callable $callback [, int $flag = 0 ]] )
từng phần tử trong mảng bằng điều kiện của callback function . Nếu callback function trả về giá trị true, giá trị của phần tử hiện tại trong mảng sẽ được trả về trong mảng kết quả
Parameters ¶
Array ( bắt buộc)
Mảng được dùng để duyệt
array_flip
(PHP 4, PHP 5, PHP 7)
array_flip — Tráo đổi key với giá trị tương của chúng tring mảng
Mô tả ¶
array array_flip ( array $array )
array_flip() trả về 1 mảng mới với key và value đc tráo đổi với nhau
array_intersect_assoc
(PHP 4 >= 4.3.0, PHP 5, PHP 7)
array_intersect_assoc — Tìm ra các phần giao giữa các mảng
Description ¶
array array_intersect_assoc ( array $array1 , array $array2 [, array $... ] )
array_intersect_assoc() trả về 1 mảng mà ở mảng đó baog gồm các giá trị của array 1 cái mà xuất hiện trong tất cả các argument .
Chú ý key cũng đc dùng để so sánh trong array_intersect_assoc (khác array_intersect()).
Parameters ¶
@trungthangnguyen
trungthangnguyen / Bai1_array function_1-4
Created February 14, 2017 03:25
Trung Thắng: array_change_key_case, array_chunk, array_column, array_combine
#1: Function: array_change_key_case
Tác dụng: Thay đổi mọi giá trị key trong một mảng thành chữ thường hoặc chữ hoa.
Mô tả: array array_change_key_case ( array $array [, int $case = CASE_LOWER ] )
Các thông số: array: Chỉ định mảng sử dụng
case: CASE_UPPER hoặc CASE_LOWER (default)
Examples #1:
<?php
$input_array = array("FirSt" => 1, "SecOnd" => 4);
print_r(array_change_key_case($input_array, CASE_UPPER));
?>
5. array_count_values: đếm số lần xuất hiện của các gía trị trong mảng
cú pháp: array array_count_values ( array $array )
trả về một mảng mà có key là gía trị của mảng $array và value là số lần xuất hiện trong mảng $array.
ví dụ:
<?php
$array = array(1, 5, 7, "php", "learn", "learn", "php", 1, 1, 1);
print_r(array_count_values($array));
?>
kết qủa:
Array
array_intersect_key
(PHP 5 >= 5.1.0, PHP 7)
array_intersect_key —Tìm ra phần tử chung của các array bằng cách sử dụng key
Mô tả ¶
array array_intersect_key ( array $array1 , array $array2 [, array $... ] )
array_intersect_key() trả về 1 array chứa các bản ghi cái mà có key xuất hiện trong tất các argument array.
Parameters ¶