-
Download trên trang chủ Mongo, chọn phiên bản phù hợp tại đây.
Ở đây mình chọn version 4.2.1 (current release). OS: Windows x64 x64.
-
Sau khi tải về thì chạy file .msi để cài đặt.
-
Cài đặt MongoDB trên Windows như service. Nghĩa là mỗi khi khởi động PC, nó sẽ chạy ngầm như một service trên windows.
-
Sẽ có 2 tuỳ chọn. Ở đây sẽ chọn Run service as Network Service user để kết nối với MongoDB trong tất cả network.
-
-
Bỏ tùy chỉnh cài đặt MongoDB Compass nêu sử dụng Robo 3T.
-
Restart PC và kiểm tra cài đặt MongoDB cài đặt thành công hay chưa trong Windows Task Manager
-
Để tương tác với mongoDB qua command line. Thì phải cài đặt biến môi trường. Tìm tới folder cài đặt, mặc định thì sẽ là
C:\Program Files\MongoDB\Server\4.2\bin
. -
Một số câu lệnh cơ bản
-
show dbs
: dùng để hiển thị danh sách các database đang tồn tại. Mặc định ban đầu sẽ có 3 database của hệ thống là: admin, config và local. -
show collections
: hiển thị các collection đang tồn tại -
db
: hiển thị danh sách database đang sử dụng. Vì bạn chưa có database nào nên mặc định database mặc định cho bạn sẽ là test. -
use DATABASE_NAME
: chuyển sang sử dụng database với tên làDATABASE_NAME
(tên này tùy bạn chọn). -
db.dropDatabase()
: dùng để xóa database hiện tại -
db.createCollection(name, options)
: dùng để tạo mới một Collection trong MongoDB (cái này tương tự như Table trong MySQL).
Cách select, insert, update collections .Mọi thứ bắt đầu từ
db.<collections>...
-
db.COLLECTION_NAME.insert(document)
: thêm mới một Document vào MongoDB (cái này tương như như Row trong MySQL) -
db.COLLECTION_NAME.save(document)
: thêm mới hoặc cập nhật một document trong collection
-
Mongo Shell
là một JavaScript interface tương tác với MongoDB. Bạn có thể sử dụng mongo shell để truy vấn
và cập nhật dữ liệu
cũng như thực hiện các hoạt động quản trị
.
Thực một số lệnh truy vấn cơ bản trong mongo shell. Đầu tiên, tôi sẽ sử dụng lệnh mongoimport --help
để xem tất cả documents trong mongo shell.
admin@TuanNM MINGW64 /d/Drive/Documens
$ mongoimport --help
Usage:
mongoimport <options> <file>
Import CSV, TSV or JSON data into MongoDB. If no file is provided, mongoimport reads from stdin.
See http://docs.mongodb.org/manual/reference/program/mongoimport/ for more information.
Tôi sẽ thực hiện một số thao tác CRUD
trong trình Mongo Shell. Để làm như vậy, tôi có thể sử dụng các lệnh import trong Mongo. Các lệnh import Mongo có thể thực hiện công việc import dữ liệu nằm trong file .tsv, .csv, .json
, v.v.
Cách 1: Tạo một collections có tên Numbers
và insert 26 000 row vào đó.
> show dbs
admin 0.000GB
config 0.000GB
local 0.000GB
mongotest 0.001GB
mylearning 0.000GB
> use mongo test
switched to db mongotest
> for (i = 0; i <= 26000; i++) {
db.Numbers.insert({
"number": i
})
}
WriteResult({ "nInserted" : 1 })
Import data từ file JSON
. Tạo một file json với tên colors.json
có cấu trúc như sau:
[
{
"color":"black",
"category":"hue",
"type":"primary",
"code":{
"rgba":[
255,
255,
255,
1
],
"hex":"#000"
}
},
{
"color":"white",
"category":"value",
"code":{
"rgba":[
0,
0,
0,
1
],
"hex":"#FFF"
}
},
{
"color":"red",
"category":"hue",
"type":"primary",
"code":{
"rgba":[
255,
0,
0,
1
],
"hex":"#FF0"
}
},
{
"color":"blue",
"category":"hue",
"type":"primary",
"code":{
"rgba":[
0,
0,
255,
1
],
"hex":"#00F"
}
},
{
"color":"yellow",
"category":"hue",
"type":"primary",
"code":{
"rgba":[
255,
255,
0,
1
],
"hex":"#FF0"
}
},
{
"color":"green",
"category":"hue",
"type":"secondary",
"code":{
"rgba":[
0,
255,
0,
1
],
"hex":"#0F0"
}
}
]
Sau đó thực hiện import
nó vào mongo. Open terminal tại nơi chứa file colors.json
$ mongoimport --db mongo_color --collection colors --jsonArray --file colors.json
Result:
2019-11-26T11:12:38.063+0700 connected to: mongodb://localhost/
2019-11-26T11:12:38.082+0700 6 document(s) imported successfully. 0 document(s) failed to import.
--db mongo_color
: tên database--collection colors
: tên collection--jsonArray
: nguồn đầu vào là một mảng JSON--file colors.json
: tên file data
Hoặc cách insert từ mongo shell
$ mongo
> use mongo_color
switched to db mongo_color
> db.colors.insert({
"color": "custome",
"category": "hue",
"type": "primary",
"code": {
"rgba": [255, 1, 255, 1],
"hex": "#FF1"
}
})
Update một row trong mongoDB thì như thế nào?
Tôi sẽ thêm một property mới manuallyCreated
với value là true
vào color custome
đã insert ở trên.
> db.colors.update({
"color": "custome"
}
, {
$set: {
"manuallyCreated": "True"
}
})
WriteResult({ "nMatched" : 1, "nUpserted" : 0, "nModified" : 1 })
Truy vấn các color có manuallyCreated
là true
> db.colors.find({"manuallyCreated":"True"})
{ "_id" : ObjectId("5ddca6b6993d1592c2ace363"), "color" : "custome", "category" : "hue", "type" : "primary", "code" : { "rgba" : [ 255, 1, 255, 1 ], "hex" : "#FF1" }, "manuallyCreated" : "True" }
Update color name custome
thành blackpink
, điều kiện là một là ObjectId
:
> db.colors.update({
"_id": ObjectId("5ddca6b6993d1592c2ace363")
}, {
$set: {
"color": "blackpink"
}
})
WriteResult({ "nMatched" : 1, "nUpserted" : 0, "nModified" : 1 })
db.colors.find({"manuallyCreated":"True"})
{ "_id" : ObjectId("5ddca6b6993d1592c2ace363"), "color" : "blackpink", "category" : "hue", "type" : "primary", "code" : { "rgba" : [ 255, 1, 255, 1 ], "hex" : "#FF1" }, "manuallyCreated" : "True" }
Trường hợp không set một value cho property cụ thể, thì nó bị ghi đè:
db.colors.update({"color":"red"},{"color":"test"})
WriteResult({ "nMatched" : 1, "nUpserted" : 0, "nModified" : 1 })
db.colors.find({"color":"test"})
{ "_id" : ObjectId("5ddca636c0ca555ba6529b59"), "color" : "test" }
Một số ví dụ về update user collections:
db.users.update(
{
age: {
$gt: 25
}
},
{
$set: {
status: "Active"
}
},
{
multi: true
}
)
db.users.update(
{
status: "Active"
},
{
$inc: {
age: 3
}
},
{
multi: true
}
)
multi: true
: nếu có dữ liệu phù hợp điều kiện, thì sẽ update tất cả thay vì một$gt
: greater than$lt
: less than$inc
: ví dụ age = age + 3 để tăng giá trị của một field được chỉ định.
> db.COLLECTION_NAME.find()
Example:
db.colors.find()
Pretty formating:
db.colors.find().pretty()
{
"_id" : ObjectId("5ddcd6a60bd1004f4f9e83d5"),
"color" : "blue",
"category" : "hue",
"type" : "primary",
"code" : {
"rgba" : [
0,
0,
255,
1
],
"hex" : "#00F"
}
}
Xem docs - https://docs.mongodb.com/manual/reference/operator/query/
Operation | Syntax | Example | SQL |
---|---|---|---|
Equality | {<key>:<value>} |
{status: "Active"} |
where kind = 'rat' |
Less Than | {<key>:{$lt:<value>}} |
{age: {$lt: 2}} |
where age < 2 |
Less Than Equals | {<key>:{$lte:<value>}} |
{age: {$lte: 2}} |
where age <= 2 |
Greater Than | {<key>:{$gt:<value>}} |
{age: {$gt: 2}} |
where age > 2 |
Greater Than Equals | {<key>:{$gte:<value>}} |
{age: {$gte: 2}} |
where age >= 2 |
Not Equals | {<key>:{$ne:<value>}} |
{age: {$ne: 2}} |
where age != 2 |
In | {<key>:{$in:[<value1>, <value2>, ...]}} |
{age: {$in: [1, 2, 3]}} |
where age in (1, 2, 3) |
db.COLLECTION_NAME.find(QUERY, COLUMNS)
Example:
db.users.find(
{
status: "A"
},
{
user_id: 1,
status: 1,
_id: 0
}
)
db.COLLECTION_NAME.find({key1:value1, key2:value2})
Example:
db.users.find({
age: {
$gte: 25
},
status: 'Active'
})
db.COLLECTION_NAME.find({$or: [{key1: value1}, {key2:value2}]})
Example:
db.users.find({
$or: [{
status: 'Active'
}, {
status: 'UnActive'
}]
})
Limit
db.users.find().limit(1)
Limit và offset
db.pets.find().skip(1).limit(1)
Ascending Sort
db.users.find({
status: "Active"
}).sort({
name: 1
})
Descending Sort
db.users.find({
status: "Active"
}).sort({
name: -1
})
Tạo một folder để chứa file backup.
-
Command backup tất cả database:
$ mongodump --out D:\data\mongodb_backup 2019-11-26T17:18:38.604+0700 writing admin.system.users to 2019-11-26T17:18:38.612+0700 done dumping admin.system.users (1 document) 2019-11-26T17:18:38.612+0700 writing admin.system.version to 2019-11-26T17:18:38.617+0700 done dumping admin.system.version (2 documents) 2019-11-26T17:18:38.618+0700 writing mongotest.Numbers to 2019-11-26T17:18:38.618+0700 writing mongo_color.colors to 2019-11-26T17:18:38.618+0700 writing mongo_color.users to 2019-11-26T17:18:38.618+0700 writing mongotest.users to 2019-11-26T17:18:38.624+0700 done dumping mongotest.users (1 document) 2019-11-26T17:18:38.925+0700 done dumping mongo_color.users (3 documents) 2019-11-26T17:18:38.925+0700 done dumping mongo_color.colors (6 documents) 2019-11-26T17:18:39.163+0700 done dumping mongotest.Numbers (52002 documents)
-
Command backup với một database cụ thể:
$ mongodump --db mongo_color --out d:\data\mongodb_backup 2019-11-26T17:11:45.650+0700 writing mongo_color.colors to 2019-11-26T17:11:45.652+0700 writing mongo_color.users to 2019-11-26T17:11:45.659+0700 done dumping mongo_color.users (3 documents) 2019-11-26T17:11:45.964+0700 done dumping mongo_color.colors (6 documents)
Lệnh restore một database đã được backup:
mongorestore --db mongo_color d:\data\mongodb_backup\mongo_color
mongorestore --db l4_analytics C:\wamp64\www\568E\roi\l4\data2\l4_analytics